Banner cân điện tử tiamo

cart

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

------------------------------------------

Kinh doanh 1

 Ms Trang:  

dien thoai ho tro tiamo trang  024.355.77.270 ext 105

 zalo tiamo trang 098.888.6870

----------------------------------------

Kinh doanh 2

 Ms Vân Anh:  

  024.355.77.270 ext 106

 zalo tiamo k 097.777.1520

------------------------------------------

Hỗ trợ kinh doanh, kho hàng

 Ms Hà:  

  024.355.77.270 ext 101

 zalo tiamo van anh 0966.552.554

------------------------------------------

Dự Án, Cân Ô Tô, Cân Công nghiệp

Ms Minh Anh

  024.355.77.270 ext 103

zalo du an 0969.882.782

------------------------------------------

Hỗ trợ kỹ thuật sửa chữa

 Mr Hiếu:  

  024.355.77.270 ext 102

 zalo ky thuat tiamo 0974.888.773

-----------------------------------------

Hỗ trợ kỹ thuật bảo hành

Mr Huy:

bao hanh tiamo  024.355.77.270 ext 102

bao hanh zalo 0964.888.033

  • Cân tỷ trọng TB213 MAX-T (210g/0.001g)

    - Mức cân lớn nhất MAX: 210g
    - Mức cân nhỏ nhất: Min=20e=0.2g

    - Giá trị độ chia: d = 0.001 g.
    - Giá trị độ chia kiểm: e = 10d=0.01 g.
    - Phạm vi đọc: (0.001 g tới 210 g).
    - Phạm vi đo lường chất lượng: (0.2g tới 210g).
    - Thời gian ổn định: 1 giây
    - Đơn vị cân: g, lb,oz, tlt, g/cm2, oz/ya, PCS. Đơn vị Density (Kg/m3 hoặc g/cm3)

    - Kích thước đĩa cân: Ø 98 mm.
    - Kích thước cân: (340 x 270 x 200) mm.

    Ứng dụng cân tỷ trọng: Cân đo tỷ trọng hạt nhựa, cao su, chất rắn, lốp xe, composite, giáy, nêm phong, da tổng hợp, hạt nhựa, dây cáp, vật liệu đóng gói, vật liệu mới, cân đếm mẫu, cân kiểm tra, cân tỷ trọng, cân vàng, cân tính phần trăm.

    Xuất xứ: Trung Quốc
    Trạng thái: Còn hàng
    Bảo hành: 12 Tháng
    Điểm C.lượng:
    Gửi đánh giá của bạn
    Số lượng: Cho vào giỏ hàng
    • Thông số kỹ thuật cân:

      Model

      Cân tỷ trọng TB213 MAX-T

      Mức cân lớn nhất (max)

      210 g

      Độ đọc (d)

      0.001 g

      Độ chia kiểm (e)

      e=10d=0.01 g

      Mức cân nhỏ nhất (min)

      min=20e=0.2 g

      Độ phân giải hiển thị

      1/60.000

      Ổn định

      1 giây

      Cấp chính xác

      Cấp II theo OIML, ĐLVN16:2009 

      Phạm vi đọc 

      (0,001 g tới 210 g)

      Phạm vi đo 

      (0.2 g tới 210 g)

      Dãi đo tỷ trọng

      0.001 tới 209.999g/cm3

      Đơn vị 

      g, lb,oz, tlt, g/cm2, oz/ya, PCS Đơn vị Density (Kg/m3 hoặc g/cm)

      Bộ hiển thị

      Màn hình hiển thị dạng cảm ứng HD 5 inch, đa màu sắc không bị mờ trong môi trường có độ ẩm cao

      Loadcell

      LAK 5kg Do TPS Corporation OEM LCT sản xuất tiêu chuẩn OIMLR76 có kích thước (130 x 12 x 29) mm

      Quá tải an toàn

      125% tải trọng cân

      Kết nối

      Cổng giao tiếp RS232, USB kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in, máy đọc mã vạch…)

      Phím chức năng

      Có 04 phím chức năng cơ bản như MENU, TARE, ZERO, PRINT Phím chuyển đổi đơn vị ngay danh mục unit

      Các tính năng

      Chức năng báo hiệu gần hết pin, Chức năng bật/tắt cân tự động giúp tiết kiệm năng lượng

      Kích thước đĩa cân

      Ø 98 mm

      Kích thước cân

      (340 x 270 x 200) mm

      Kích thước vận chuyển

      (430 x 310 x 410) mm

      Chức năng

      Cân, đếm mẫu, cân ngành vàng Tlt là đơn vị ngành vàng tại Việt Nam zem =2

      Nhiệt độ hoạt động

      Nhiệt độ từ -10 độ C đến 40 độ C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80%, không ngưng tụ

      Trọng lượng cân

      2,3 kg

      Trọng lượng vận chuyển

      2,9 kg

      Nguồn 

      220-240VAC kèm pin sạc và Adapter 12V/1000mA.

      Nhãn hiệu

      VMC - USA

      Cung cấp bao gồm:

      - Cân kỹ thuật TB213 Max-T mới 100%.
      - Bộ sạc adapter 12V/1000mA, đĩa cân, móc tỷ trọng.
      Bộ kít dùng cân tỷ trọng (Bộ Kít bao gồm: Cốt thủy tinh, Giá để cho cốt thủy tinh, khay để cân khối lượng bên trên, khay để cân khối lượng trong nước).
      - Cáp kết nối USB, RS232. CO phòng thương mại, CQ hãng sản xuất (bản sao).
      - Tài liệu hướng dẫn sử dụng.

      Trên đây là một số thông tin hữu ích cho các bạn về sản phẩm Cân tỷ trọng TB213 MAX-T của chúng tôi, để biết thêm thông tin chi tiết, các bạn vui lòng liên hệ Công ty cổ phần quốc tế TIAMO: candientutiamo.com

      Ms Minh Anh: 0969.882.782

      Địa chỉ: Số 19 Ngõ 116 Nguyễn Xiển - Phường Hạ Đình - Quận Thanh Xuân - TP.Hà Nội

    • Tỷ trọng là gì: Tỷ trọng hay còn được gọi là tỷ khối, đây là tỷ số được tính giữa khối lượng riêng của một chất này và khối lượng riêng của một chất khác ở những điều kiện xác định.
      Tỷ trọng được xác định ở 15 độ C - Theo TCVN.

      Tỷ trọng được xác định ở 60 độ F tức ở 15,6 độ - Theo ASTM.
      Công thức tính tỷ trọng.
      RD = ρ chât/ ρ nước (ρ chât là khối lượng riêng của chất cần đo, ρ nước là khối lượng riêng của chất chuẩn, ỷ khối được biểu diễn bằng hư số).

      1.Tỷ trọng của nước: Trong nhiều kết quả thực hành, khối lượng riêng của nước xấp xỉ bằng 1000 kg/ m3, đây là một con số dễ sử dụng trong chuyển đổi sang hệ đo lường quốc tế. Quy tắc này được áp dụng cho toàn bộ các nước trên thế giới. Hiện nay, tỷ trọng cả nước cũng như điều kiện của từng loại nước sẽ giúp chúng ta quyết định sử dụng đồng hồ đo lưu lượng nước sạch để thực nghiệm.
      2.Tỷ trọng của đất: Tỷ trọng của đất được tính là tỷ số khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái rắn với các hạt đất xếp sít vào nhau so với khối lượng nước cùng thể tích ở nhiệt độ 40oC.  Áp dụng công thức d = P/ P1 để tính tỷ trọng của đất. Trong đó: d là tỷ trọng của đất, P là khối lượng các hạt đất.
      Kit đo tỷ trọng.
      hững loại kit đo tỷ trọng được dùng để đo tỷ trọng vật liệu rắn và xốp. Cách tính tỷ trọng này được sử dụng một chiếc cân kỹ thuật TB3102 MAX-T, để vật mẫu lên cân trong môi trường không khí và có trọng lượng M1. Tiếp đó, mẫu sẽ được cân trong môi trường dung môi bằng lực đẩy acsimet sẽ cho ra khối lượng M2. Lúc này, tỷ trọng được tính bằng thương số giữa độ chênh lệch M1 và M2 chia cho thể tích chất lỏng. Phương pháp này cho kết quả chính xác và nhanh chóng.

      Khối lượng riêng là một đặc tính về mật độ của chất đó và được tính bằng thương số giữa khối lượng (m) của chất ấy và thể tích của vật. 
      Khối lượng riêng của một số chất phổ biến của một số chất như sau.
      Bảng qui ước khối lượng riêng.

      Chất rắn

      Khối lượng riêng

      Chất lỏng

      Khối lượng riêng

      Chì

      11300

      Thủy ngân

      13600

      Sắt

      7800

      Nước

      1000

      Nhôm

      2700

      Xăng

      700

      Đá

      (Khoảng) 2600

      Dầu hỏa

      (Khoảng) 800

      Gạo

      (Khoảng) 1200

      Dầu ă

      (Khoảng) 800

      Gỗ 

      (Khoảng) 800

      Rượu

      (Khoảng) 790

      Sứ

      2300

      Li – e

      600

      Vàng

      19300

       

       

      Bạc

      10500